Phát triển nghề nuôi ngao nhằm góp phần cải thiện và đa dạng hoá sinh kế cho cộng đồng cư dân nghèo ven biển miền Trung Việt Nam. |
Mã đề tài dự án: |
027/05 VIE |
Lĩnh vực: |
Công nghệ nuôi thương phẩm |
Loại đề tài dự án: |
Nghiên cứu ứng dụng |
Đề tài thuộc đơn vị: |
Phân viện Nghiên cứu NTTS |
Chủ nhiệm đề tài: |
Chu Chí Thiết |
Học hàm, học vị: |
Thạc Sỹ |
Đơn vị chủ trì: |
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1 |
Cấp quản lý: |
Dự án quốc tế |
Kinh phí: |
541,250 USD |
Năm bắt đầu: |
2006 |
Năm kết thúc: |
2009 |
Nguồn vốn: |
CARD |
Mục tiêu: |
- Xây dựng và mở rộng công nghệ sản xuất ngao giống thông qua việc sử dụng các trang thiết bị của trại sản xuất giống cá biển cho sản xuất giống ngao mạt.
- Xây dụng và mở rộng công nghệ nuôi ngao thương phẩm phù hợp với các điều kiện môi trường sinh thái khác nhau.
- Đánh giá tác động của dự án đối với cộng đồng ngư dân nghèo trong vùng dự án
|
Kết quả đạt được: |
- Phát triển công nghệ sản xuất ngao giống (M.lyrata) ở mền Trung Việt nam.
- Phát triển công nghệ nuôi ngao trong ao ở 4 mô hình khác nhau: nuôi ngao kết hợp với nuôi tôm, nuôi ngao trong kênh dẫn nước thải của trang trại nuôi tôm, nuôi ngao đơn canh trong ao và nuôi ngao luân canh với nuôi tôm.
- Xây dựng công nghệ nuôi ngao cải tiến cho vùng nuôi bãi triều với các kích cỡ giống khách nhau và mật độ khác nhau.
- Hơn 200 nông dân bao gồm 36 trang trại đã tham gia thực hiện mô hình trình diễn và đã nhận được tập huấn kỹ thuật nuôi ngao.
- Thiết lập được 4 trại sản xuất ngao giống thương mại.
- Xây dựng 1 trại nghiên cứu sản xuất ngao giống ở ARSINC.
- 19 cán bộ kỹ thuật đã được tập huấn sản xuất ngao giống và nuôi thương phẩm trong quá trình thực hiện dự án.
- 7 sinh viên từ các trường Đại học đã thực hiện luận văn tốt nghiệp của họ ở các trại sản xuất ngai giống với sự hướng dẫn của ARSINS/SARDI và 2 sinh viên của trường Cao đăng đã tham gia vào chương trình trao đổi sinh viên tham gia vào các hoạt động nuôi ngao ở các địa điểm thí nghiệm.
- Dự án được đánh giá đạt loại xuất sắc, đoạt giải thưởng của Chương trình CARD.
|